THUẾ NHẬP KHẨU THỰC PHẨM MỚI NHẤT

Trong quá trình tính chi phí nhập khẩu Thực phẩm, Quý doanh nghiệp đang cần tìm hiểu Thuế nhập khẩu Thực phẩm vào Việt Nam là bao nhiêuCách tính thuế nhập khẩu Thực phẩm?,… Tại bài viết dưới đây, ITS LOGISTICS đã tổng hợp và gửi tới Quý doanh nghiệp bảng thuế nhập khẩu Thực phẩm. Từ đó, Quý doanh nghiệp có thể tham khảo các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu Thực phẩm vào Việt Nam để điều chỉnh và lên kế hoạch nhập khẩu nhanh chóng.

Mã HS và thuế nhập khẩu Thực phẩm năm 2023

Thuế nhập khẩu hàng hóa được quy định theo HS Code

Mã HS (HS code) của mặt hàng: hiểu tóm gọn là hệ thống cơ bản về mô tả và mã hóa hàng hóa, được tiêu chuẩn hóa quốc tế về tên gọi và mã số để phân loại các loại hàng hóa được di chuyển trên phạm vi toàn thế giới (mỗi hàng hóa dựa trên: tính chất, công dụng, chủng loại, thể dạng,… để phân vào các mã HS khác nhau)

Để tra cứu mặt hàng nhập khẩu có mã HS nào, bạn có thể liên hệ bộ phận tư vấn của ITS LOGISTICS, tra cứu tại phần bên dưới của bài viết hoặc sử dụng “Công cụ Tra cứu mã HS” theo tên gọi thông dụng tại trang chủ website http://www.its.logistics.com.vn

Biểu thuế nhập khẩu Thực phẩm năm 2023

Mã HSMô tả hàng hoáVí dụ về hàng hóaThuế VAT (%)Thuế NK Ưu đãi (%)Thuế NK Thông thường(**)
19.05Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafer, bánh đa và các sản phẩm tương tự.202320232023
1905.90.90– – Loại khácBánh cuộn ngũ cốc Ayimeal YumYum vị cà rốt82030
1905.32.20– – – Bánh xốp wafers (SEN)Bánh xốp Ayimeal YumYum Calcium vị dâu tây83552.5
1905.90.80– – Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khácSnack Rong biển Ayimeal YumYum Laver vị dừa82030
1905.31.10– – – Không chứa ca caoBánh quy con cá, không chứa cacao81522.5
17.04Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.
1704.90.91– – – Dẻo, có chứa gelatin (SEN)Kẹo sữa chua dẻo Hy Lạp vị dâu tây, có chứa gelatin, không chứa ca cao81522.5
1901Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
1901.10– Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ:
1901.10.99– – – Loại khácPhô mai khô vị dâu tây81015
1704Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.
1704.90.99– – – Loại khácKẹo dẻo Colostrum Chewable+, không chứa cacao81522.5

(*) Tra thuế NK ưu đãi đặc biệt theo danh sách FTA bên dưới

(**) Thuế NK thông thường áp dụng với hàng hóa nhập khẩu từ các nước không có MFN với Việt Nam, hiện nay, các trường hợp này rất ít, do đó, biểu thuế này rất ít khi được sử dụng

Làm rõ bảng:

Bng k trên lit kê các loi thuế cn np khi nhp khu Thực phẩm theo mã HS

Khi nhập khẩu Thực phẩm, nhà nhập khẩu cần nộp các loại thuế sau:

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

Thuế nhập khẩu: Thuế nhập khẩu Thực phẩm tính theo phương pháp tính thuế tỷ lệ %, theo quy định hiện hành, có 03 loại thuế suất:

  • Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (Nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc (MFN) trong quan hệ thương mại với Việt Nam)
  • Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (Áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu trong quan hệ thương mại với Việt Nam)
  • Thuế nhập khẩu thông thường (Áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu không thuộc các trường hợp 1 và 2 nêu trên)

=> Phụ thuộc vào quốc gia mà bạn muốn nhập khẩu để lựa chọn thuế phù hợp trong 3 loại thuế.

Biểu thuế nhập khẩu đặc biệt Thực phẩm theo FTA

Bước 1: Xác định HS của mỹ phẩm cần nhập theo hướng dẫn ở phần trên của bài viết

Bước 2: Xác định FTA cho nước xuất xứ Nhập khẩu từ nước nào, bạn tra xem nước đó có FTA với Việt Nam chưa.

Bước 3: Tra thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo bảng bên dưới

Bước 4: Kiểm tra lại kết quả 

HSAJCEPAJCEPVJEPAVJEPAAKFTAVKFTAACFTA
30/12/2022 – 31/3/20231/4/2023 – 31/3/202430/12/2022 – 31/3/202301/4/2023 – 31/3/2024202320232023
1905.90.9030000(-KH)00 (-MM)
1905.32.203052.5000 (-MM)
1905.90.803052.50(-KH)00 (-MM)
1905.31.103000000 (-MM)
1704.90.913052.50(-PH)00 (-MM)
1901.10.992042000
1704.90.993052.50(-PH)00 (-MM)
HSATIGAAANZFTAAIFTAVCFTAVN-EAEUCPTPPCPTPPAHKFTA
202320232023202320232023 Mexico2023 Khác Mexico2023
1905.90.900050100020
1905.32.20005900015
1905.90.800051000020
1905.31.10005900015
1704.90.91005305.72.815
1901.10.9900531,80010
1704.90.9900530 5.72.815
HSEVFTAUKVFTARCEPRCEPRCEPRCEPRCEPRCEP
ASEANAustraliaTrung QuốcNhật BảnHàn QuốcNew Zealand
20232023202320232023202320232023
1905.90.906,66,616161616,41616
1905.32.205512121212,31212
1905.90.806,66,616161616,41616
1905.31.105512121212,31212
1704.90.917,57,512121212,31212
1901.10.99558888,288
1704.90.997,57,512121212,31212

Nếu doanh nghiệp bạn đang có nhu cầu xuất nhập khẩu hàng hóa vá các dịch vụ vận chuyển quốc tế, ITS Logistics Việt Nam chuyên cung cấp dịch vụ làm thủ tục trọn gói từ xưởng về kho với thời gian thông quan nhanh gọn, uy tín, chuyên nghiệp và hỗ trợ tốt nhất cho nhu cầu của khách hàng. 

Thông tin báo giá chi tiết về dịch vụ, quý khách hàng vui lòng liên hệ: www.itslogistics.com.vn